Tờ Khai Sửa Đổi Đơn Đăng Ký Nhãn Hiệu – Cập Nhật Mẫu Mới Nhất

Chủ sở hữu có thể sửa hoặc thay đổi nội dung trên đơn đăng ký nhãn hiệu. Nhưng trước hết chủ đơn phải làm tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu. Cụ thể về tờ khai này sẽ được LA Law hướng dẫn trong bài viết dưới đây.

Quy định về sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu theo luật sở hữu trí tuệ mới nhất

Đầu tiên, chủ đơn cần nắm bắt thông tin các quy định về sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu. Chi tiết các quy định của mẫu đơn này sẽ được Legalart.vn cung cấp đầy đủ ngay sau đây:

tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu
Quy định về sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu theo Luật Sở Hữu trí tuệ mới nhất

1. Thời điểm sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu là gì?

Thời điểm nộp tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu là một trong hai khoảng thời gian sau: Khi đơn đăng ký nhãn hiệu của bạn đang trong giai đoạn thẩm định hình thức. Chủ đơn phải nộp trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ đối chấp nhận đơn.

Khi đơn đăng ký nhãn hiệu của bạn đang trong giai đoạn thẩm định nội dung. Chủ đơn phải nộp trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. Hoặc trước thời điểm Cục quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.

Nếu chủ đơn nộp tờ khai sửa đổi ngoài các trường hợp trên, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ tiến hành thẩm định lại đơn đăng ký nhãn hiệu.

2. Tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu trong phạm vi nào?

Chủ đơn chỉ có thể làm tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu trong phạm vi được quy định theo khoản 3 Điều 115 Luật Sở hữu trí tuệ 2019 sửa đổi bổ sung 2005, 2009:

“Việc sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp không được mở rộng phạm vi đối tượng đã bộc lộ hoặc nêu trong đơn và không được làm thay đổi bản chất của đối tượng yêu cầu đăng ký nêu trong đơn, đồng thời phải bảo đảm tính thống nhất của đơn.”

3. Các trường hợp cần sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu theo quy định

Tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu được sử dụng trong các trường hợp theo quy định sau:

  • Sửa đổi sai sót về tên, địa chỉ và thông tin của chủ đơn;
  • Thay đổi tên, địa chỉ chủ đơn;
  • Thay đổi chủ đơn trên cơ sở thừa kế, kế thừa tài sản hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của các cơ quan có thẩm quyền khác. Bao gồm hợp nhất, sát nhập, chia, tách pháp nhân liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu. Hoặc khi chuyển đổi hình thức kinh doanh;
  • Thu hẹp phạm vi sản phẩm dịch vụ của nhãn hiệu;
  • Thu hẹp nhãn hiệu;
  • Thay đổi hoặc hủy bỏ tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp đã được ủy quyền trước đó;
  • Sửa đổi đơn ban đầu đối với trường hợp tách đơn đăng ký nhãn hiệu.

Xem thêm >>> Tờ Khai Thay Đổi Thông Tin Cư Trú – Mẫu & Cách Ghi Chi Tiết

4. Thành phần hồ sơ sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu bao gồm?

Tùy thuộc vào trường hợp sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu mà bạn sẽ chuẩn bị hồ sơ tương ứng. Chi tiết các trường hợp sửa đổi và bộ hồ sơ kèm theo phải có các thành phần như sau:

tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu
Hồ sơ sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu sẽ tùy theo vào các trường hợp

Hồ sơ đổi đơn đăng ký nhãn hiệu trong nước

  1. Tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu dành cho đối tượng sở hữu công nghiệp. Theo mẫu 01-SĐĐ quy định tại Phụ lục B ban hành kèm Thông tư 16/2016/TT-BKHCN;
  2. Giấy ủy quyền nếu nộp hồ sơ sửa đổi đăng ký nhãn hiệu thông qua đại diện;
  3. Bản sao chứng từ nộp lệ phí sửa đổi đăng ký nhãn hiệu;
  4. Nếu sửa đổi nội dung đơn đăng ký. Hồ sơ phải có bản mô tả, mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa và dịch vụ mang nhãn hiệu;
  5. Nếu sửa đổi sai sót tên, địa chỉ chủ đơn. Hồ sơ phải có tài liệu chứng minh việc thay đổi đó.

Hồ sơ đổi đơn đăng ký nhãn hiệu nước ngoài

  1. Tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu quốc tế. Theo mẫu 08-SĐQT quy định tại Phụ lục C ban hành kèm Thông tư 16/2016/TT-BKHCN;
  2. Tờ khai của Văn phòng quốc tế;
  3. Bản sao đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu;
  4. Bản sao giấy xác nhận nhãn hiệu đăng ký quốc tế được bảo hộ tại Việt Nam;
  5. Bản sao Công báo đăng ký quốc tế nhãn hiệu của WIPO;
  6. Bản sao Công báo sở hữu công nghiệp có nhãn hiệu đăng ký quốc tế;
  7. Bản sao Quyết định chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam;
  8. Đối với hồ sơ yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực đăng ký quốc tế: Bản sao Quyết định huỷ bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở;
  9. Đối với hồ sơ yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở đã sửa đổi;
  10. Đối với hồ sơ yêu cầu sửa đổi Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu: Bản sao thông báo ghi nhận sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu cơ sở;
  11. Giấy ủy quyền nếu nộp hồ sơ sửa đổi đăng ký nhãn hiệu thông qua đại diện;
  12. Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí sửa đổi đăng ký nhãn hiệu.

Mẫu tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu theo pháp luật sở hữu trí tuệ như thế nào?

Tờ khai sửa đổi đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu 01-SĐĐ quy định tại Phụ lục B của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/06/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ được trình bày như sau.

  • DẤU NHẬN ĐƠN: Dành cho cán bộ nhận đơn (để trống)
  • CHỦ ĐƠN

tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu

  • ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN:

Ô số 1 – Nếu chủ đơn là Người đứng đầu của Tổ chức hoặc người giám hộ của người vị thành niên

Ô số 2 – Nếu chủ đơn là Tổ chức dịch vụ đại diện SHCN đủ điều kiện hành nghề có Giấy ủy quyền của Chủ đơn

Ô số 3 – Nếu chủ đơn là cá nhân được ủy quyền, người thuộc tổ chức được người đứng đầu tổ chức ủy quyền, người đứng đầu chi nhánh Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Tổ chức nước ngoài

  • ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI

tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu

  • PHÍ, LỆ PHÍ
  • CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

  • CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN: Nếu cá nhân lập tờ khai là người đại diện cho Tổ chức làm chủ đơn thì phải ghi rõ chức vụ và có dấu xác nhận của Tổ chức đó.

tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu

Xem thêm >>> Mẫu Tờ Khai Đăng Ký Sáng Chế Được Cập Nhật Mới Nhất 2022

Kết Luận

Chi tiết về tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu đã được LA Law thông tin toàn bộ trong bài viết trên. Nếu có nhu cầu về các dịch vụ đăng ký kinh doanh hãy liên hệ Legalart.vn để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng, hiệu quả nhất.

Các dịch vụ của chúng tôi